Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-BS59 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Hàng không |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý hoạt động bay, Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại Cục Hàng không Việt Nam; hoặc
- Thông qua hệ thống bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp từ chối đơn đề nghị, trong thời hạn 07 ngày làm việc, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức biết và nêu rõ lý do |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt hoạt động trong trường hợp vi phạm các quy định của pháp luật |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ TTHC: | Doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay gửi hồ sơ đến Cục Hàng không Việt Nam và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin trong hồ sơ đề nghị |
Giải quyết TTHC: | Cục Hàng không Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, tổ chức kiểm tra, thẩm định để quyết định việc cấp giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay. Trường hợp từ chối cấp giấy phép phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có bộ máy tổ chức phù hợp với dịch vụ mà tổ chức cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay đề nghị | |
Có đủ hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị được Cục Hàng không Việt Nam cấp giấy phép khai thác theo quy định | |
Đội ngũ nhân viên bảo đảm hoạt động bay có giấy phép, chứng chỉ còn hiệu lực, phù hợp với vị trí công tác |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay theo mẫu |
Danh mục trang bị, thiết bị, hệ thống kỹ thuật của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay đã được cấp phép |
Danh sách nhân viên được cấp giấy phép làm việc tại cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay phù hợp với số lượng nhân viên quy định tại tài liệu hướng dẫn khai thác. |
Bản sao văn bản phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
Tải về |
1. Thông tư 22/2011/TT-BGTVT quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay tại cảng hàng không nội địa (đối với tất cả dịch vụ bảo đảm hoạt động bay) | 15.000.000đ/lần |
1. Thông tư 169/2010/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng (MET) tại cảng hàng không quốc tế | - Cơ sở cung cấp dịch vụ cảnh báo thời tiết: 15.000.000đ/lần- Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng: 15.000.000đ/lần |
1. Thông tư 169/2010/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu tại cảng hàng không quốc tế | - Kiểm soát đường dài (ACC): 40.000.000đ/lần- Kiểm soát tiếp cận/tại sân bay (APP/TWR): 30.000.000đ/lần- Kiểm soát tại sân bay (TWR): 20.000.000 đ/lần - Cơ sở thông báo, hiệp đồng bay: 15.000.000đ/lần- Kiểm soát mặt đất (GCU) tại cảng HKQT: 15.000.000đ/lần- Thủ tục bay (ARO) tại cảng HKQT: 15.000.000đ/lần |
1. Thông tư 169/2010/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở cung cấp dịch vụ thông báo tin tức (AIS) tại cảng hàng không quốc tế | - Phòng NOTAM quốc tế: 15.000.000đ/lần- Phòng thông báo tin tức hàng không tại Cảng hàng không quốc tế: 15.000.000đ/lần- Phòng AIP và bản đồ: 15.000.000đ/lần |
1. Thông tư 169/2010/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở cung cấp dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS) tại cảng hàng không quốc tế | - Cơ sở cung cấp dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát: 30.000.000đ/lần- Trạm thông tin, giám sát thuộc cơ sở bảo đảm hoạt động bay: 15.000.000đ/lần |
1. Thông tư 169/2010/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1313/QĐ-BGTVT năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay