Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTT-028329-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực: | Viễn thông – Internet |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Vụ Viễn thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 60 ngày kể từ ngày Bộ Thông tin và Truyền thông nhận được hồ sơ xin cấp phép hợp lệ của doanh nghiệp (trong trường hợp có những vấn đề mới phát sinh đòi hỏi phải thẩm tra lại thì thời hạn trên có thể kéo dài thêm nhưng không quá 75 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp nộp hồ sơ xin cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông về Bộ Thông tin và Truyền thông-18 Nguyễn Du, Hà Nội |
Bước 2: | Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông có công văn hướng dẫn doanh nghiệp làm lại hồ sơ
Trường hợp nội dung hồ sơ xin cấp phép chưa đáp ứng được yêu cầu, Bộ Thông tin và Truyền thông có công văn đề nghị doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ xin cấp phép cũng như giải trình các nội dung chưa rõ ràng (nếu có) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ tiến hành thẩm định cấp phép theo quy định |
Bước 3: | Sau khi thẩm định, nếu hồ sơ xin cấp phép của doanh nghiệp đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông cho doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện về chủ thể: Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế được thành lập theo quy định của pháp luật | |
Điều kiện về kỹ thuật nghiệp vụ
- Có phương án kỹ thuật phát triển hệ thống thiết bị viễn thông trong phạm vi cơ sở và điểm phục vụ công cộng và phương án kinh doanh dịch vụ viễn thông khả thi và phù hợp với các quy định hiện hành về thiết lập mạng, kết nối, sử dụng tài nguyên thông tin, giá cước, công nghệ và chất lượng dịch vụ; - Có các phương án dự phòng để đảm bảo an toàn khi có sự cố về kỹ thuật; - Có các trang thiết bị và phương án kỹ thuật, nghiệp vụ bảo đảm an toàn mạng lưới và an ninh thông tin. |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp phép của doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp |
Đề án cung cấp dịch vụ bao gồm
- Kế hoạch kinh doanh bao gồm: loại hình dịch vụ; phạm vi cung cấp dịch vụ; tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; giá cước; dự báo và phân tích thị trường, doanh thu; tổng kinh phí đầu tư và phân bổ kinh phí cho từng giai đoạn; hình thức đầu tư, phương án huy động vốn; nhân lực. - Kế hoạch kỹ thuật bao gồm: cấu hình mạng lưới, thiết bị bao gồm cả phần chính và phần dự phòng; phân tích năng lực mạng lưới, thiết bị; dung lượng các đường truyền dẫn; tài nguyên thông tin tương ứng; trang thiết bị và biện pháp kỹ thuật, nghiệp vụ bảo đảm an toàn, an ninh thông tin - Cam kết thực hiện triển khai đề án xin cấp phép để cung cấp dịch vụ viễn thông lâu dài cho người sử dụng và các quy định quản lý về viễn thông. |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp phép cung cấp dịch vụ giá rị gia tăng và Internet | 1, Dịch vụ kết nối Internet: 2.000.000 đồng2, Dịch vụ truy nhập Internet: 1.000.000 đồng3. Dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông- Phạm vi khu vực: 300.000 đồng- Phạm vi liên khu vực: 500.000 đồng- Phạm vi toàn quốc và vệ tinh: 700.000 đồngGhi chú: Mức phí trên áp dụng cho giấy phép có thời hạn 5 năm. Thời hạn giấyphép trên 5 năm đến 10 năm thu bằng 1,5 lần; thời hạn giấy phép trên 10 năm đến 20 năm thu bằng 2 lần mức thu trên |
1. Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002 |
2. Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002 |
2. Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông |
2. Công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lược đồ Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!