Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cho người nhận sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm I khoản 1 điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính Phủ - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-024194-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và Chi cục thuế |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Thời gian giải quyết là mười ba (13) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân huyện hai (02) ngày; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất năm (05) ngày; Phòng Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày; Ủy ban nhân dân huyện (03) ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người nhận quyền sử dụng đất nộp tại bộ phận tiếp nhận vả trả kết qủa thuộc Ủy ban nhân huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân huyện xem xét hồ sơ nếu đủ thủ tục thì viết giấy biên nhận, sau đó chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất xem xét, giải quyết |
Bước 2: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trẩm tra sơ bộ và hoàn thiện hồ sơ chuyển cho phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định |
Bước 3: | Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau đó chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trình Ủy ban nhân dân huyện ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bước 4: | Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Thành phần hồ sơ
Một trong các văn bản gồm biên bản về kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận xử lý nợ theo hợp đồng thế chấp, bảo lãnh; quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai, trích lục bản án hoặc quyết định của tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc đối với nhóm người có quyền sử dụng đất chung (01 bản, nếu là bản sao phải có công chứng hoặc chứng thực) |
Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
Chứng minh nhân dân hoặc hộ khẩu có công chứng hoặc chứng thực của người nhận quyền sử dụng đất (01 bản) |
Trích đo địa chính thửa đất do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện (03 bản) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận và chỉnh lý hồ sơ địa chính | 83.099 đồng |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cho người nhận sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm I khoản 1 điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính Phủ - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!