Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự - Bộ Nội vụ
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNV-092286-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nội vụ |
Lĩnh vực: | Cơ yếu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban Cơ yếu Chính phủ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Bảo mật thông tin kinh tế xã hội - Cục Quản lý kỹ thuật nghiệp vụ mật mã - Ban Cơ yếu Chính phủ - Bộ Nội vụ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Tổ chức kiểm định |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | - Kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Cơ quan chứng nhận chuyển hồ sơ cho tổ chức kiểm định: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Cơ quan kiểm định kiểm định, đánh giá sản phẩm và gửi báo cáo kết quả cho Cơ quan chứng nhận: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Cơ quan chứng nhận xem xét, cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức kiểm định. Trường hợp đặc biệt, thời gian kiểm định, đánh giá, cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự được gia hạn thêm nhưng không quá 6 tháng. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn về Trung tâm Bảo mật thông tin kinh tế xã hội - Ban Cơ yếu Chính phủ |
Bước 2: | Trung tâm Bảo mật thông tin kinh tế xã hội kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả hoặc văn bản từ chối (có nêu rõ lý do) tại Trung tâm Bảo mật thông tin kinh tế xã hội - Ban Cơ yếu Chính phủ |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự |
Bản sao hợp lệ giấy chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân; bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đối với tổ chức |
Bản sao, bản dịch tiếng Việt hợp lệ tài liệu kỹ thuật của sản phẩm, bao gồm: tài liệu xuất xứ sản phẩm, đặc tính kỹ thuật, tham số kỹ thuật của sản phẩm, tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật áp dụng, phương pháp thử nghiệm (nếu có), giải pháp nghiệp vụ, thuyết minh kỹ thuật, sổ tay hướng dẫn sử dụng, ảnh chụp bên ngoài của sản phẩm; phần mềm và tài liệu hướng dẫn cài đặt, sử dụng và tài liệu khác có liên quan
Đối với sản phẩm mật mã dân sự đã có kết quả kiểm định, đánh giá của các tổ chức trong nước hoặc các tổ chức nước ngoài thì nộp bản sao và bản dịch tiếng Việt hợp lệ kết quả kiểm định, đánh giá của sản phẩm |
Sản phẩm mẫu |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự
Tải về |
1. Thông tư 08/2008/TT-BNV hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự và cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn, Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Nội vụ ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí thẩm định, đánh giá, chứng nhận hợp chuẩn và cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự | Chưa có văn bản quy định cụ thể |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1171/QĐ-BNV năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn - Bắc Giang |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự - Bộ Nội vụ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay