Thủ tục hành chính: Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho các loại hình doanh nghiệp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-BS250 |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục thuế tỉnh Vĩnh Phúc |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho các loại hình doanh nghiệp (theo mẫu) Phụ lục IV-1 đến phụ lục IV-6 và Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. (Địa chỉ số 38-40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp • Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Bước 4: | Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn |
Bước 5: | Nhận tại kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Đối với ngành, nghề bổ sung thuộc danh mục ngành, nghề yêu cầu phải có vốn pháp định, thì kèm theo hồ sơ ĐKKD phải có thêm văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
- Đối với ngành, nghề bổ sung thuộc danh mục ngành, nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng Giám đốc) hoặc cá nhân làm việc tại doanh nghiệp - Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đại diện theo pháp luật mới, thành viên góp vốn, cổ đông mới được tiếp nhận vào Công ty (đối với trường hợp thay đổi Giám đốc, người đại diện theo pháp luật, thay đổi thành viên, cổ đông góp vốn) + Đối với công dân Việt Nam ở trong nước: Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân + Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Bản sao hợp lệ Hộ chiếu, các giấy tờ xác nhận nguồn gốc Việt Nam theo quy định + Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Bản sao hợp lệ Hộ chiếu, thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp + Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam: Bản sao Hộ chiếu còn hiệu lực - Văn bản thoả thuận về việc chuyển nhượng phần vốn góp của người chuyển nhượng và người nhận chuyển nhượng (Hợp đồng chuyển nhượng vốn) có xác nhận của người đại diện theo pháp luật của Công ty. Hoặc các chứng từ, hồ sơ chuyển nhượng phần vốn góp có xác nhận của người đại diện theo pháp luật của Công ty - Nếu thành viên mới tiếp nhận là tổ chức, cần nộp thêm các giấy tờ sau: + Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập (nếu có), Giấy chứng nhận ĐKKD. Nếu thành viên góp vốn là tổ chức nước ngoài, bản sao Giấy chứng nhận ĐKKD phải có chứng thực của cơ quan nới tổ chức đó đăng ký kinh doanh không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh + Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc cử người đại diện uỷ quyền của pháp nhân + Bản sao hợp lệ Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đại diện uỷ quyền theo như nêu trên. + Bảng cân đối tài sản đến thời điểm quyết định giảm vốn (đối với trường hợp giảm vốn điều lệ) (Trường hợp giảm vốn điều lệ đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định thì cơ quan ĐKKD chỉ đăng ký giảm vốn đầu tư hoặc vốn điều lệ, nếu mức vốn đăng ký sau khi giảm không thấp hơn mức vốn pháp định áp dụng đối với ngành, nghề đó) |
Thành phần hồ sơ
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu) |
Thông báo về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với loại hình Công ty CP, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty TNHH 1 thành viên) (theo mẫu) |
Thông báo về việc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân (đối với loại hình DNTN) (theo mẫu) |
Thông báo về việc thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH 1 thành viên (đối với loại hình Công ty TNHH 1 thành viên) (theo mẫu) |
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp (đối với các loại hình DN) (theo mẫu) |
Thông báo về việc thay đổi thông tin đăng ký thuế (đối với các loại hình DN) (theo mẫu) |
Thông báo về việc cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế (theo mẫu) |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh (theo mẫu) |
Giấy đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung Giấy chứng nhận trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu) |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện (đối với các loại hình DN) (theo mẫu) |
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu) |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện (theo mẫu) |
Quyết định bằng văn bản về việc bổ sung, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của:
+ Hội đồng thành viên (đối với Cty TNHH 2 thành viên trở lên) + Chủ sở hữu Công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty (đối với Cty TNHH 1 thành viên) + Hội đồng quản trị (đối với Cty Cổ phần) + Các thành viên hợp danh (đối với Cty hợp danh) |
Biên bản họp về việc bổ sung, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của:
+ Hội đồng thành viên (đói với Cty TNHH 2 thành viên trở lên) + Chủ sở hữu Công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty (đối với Cty TNHH 1 thành viên) + Hội đồng quản trị (đối với Cty Cổ phần) + Các thành viên hợp danh (đối với Cty hợp danh) |
Bản chính Giấy chứng nhận ĐKKD của Doanh nghiệp |
Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký thuế |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 200.000 đồng |
1. Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2475/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho các loại hình doanh nghiệp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên - Vĩnh Phúc
- 2 Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần - Vĩnh Phúc
- 3 Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Doanh nghiệp tư nhân - Vĩnh Phúc
- 4 Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên - Vĩnh Phúc
- 5 Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Hợp danh - Vĩnh Phúc
- 6 Thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Vĩnh Phúc
- 7 Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện - Vĩnh Phúc