Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-BS14 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công nghiệp, Phòng Tàu biển, Phòng Tàu sông, Phòng Công trình biển, Chi cục Đăng kiểm thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Qua hệ thống bưu chính; hoặc + Trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Thời hạn giải quyết: | Giấy chứng nhận được cấp trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ TTHC: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Giải quyết TTHC: | - Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn kiểm tra theo đề nghị của người nộp hồ sơ về thời gian kiểm tra thực tế.
- Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành kiểm tra tại cơ sở sản xuất theo quy định: Nếu không đạt thì trả lời tổ chức, cá nhân; Nếu đạt thì cấp giấy chứng nhận thiết bị theo mẫu |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật liên quan và các tiêu chuẩn tương đương quy định về việc đảm bảo chất lượng an toàn kỹ thuật tương ứng với từng loại thiết bị nêu tại Phụ lục I của Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06/5/2011. Cụ thể
+ Thiết bị xếp dỡ trên bờ: - QCVN 22: 2010/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ trong giao thông vận tải - TCVN 4244:2005: Tiêu chuẩn Thiết bị nâng - thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật + Nồi hơi, thiết bị áp lực: - TCVN 7704: Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa. - TCVN 6008-1995: Thiết bị áp lực - Mối hàn yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. - TCVN 6413:1998 (ISO 5730:1992): Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - TCVN 6004 ÷ 6007 – 1995: Quy phạm về nồi hơi - TCVN 6153÷ 6156 – 1996: Quy phạm thiết bị chịu áp lực - TCVN 4245: 1996: Tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxi, axetylen - TCVN 2078 – 85: Tiêu chuẩn Xi téc ô tô - TCVN 6158 và 6159: 1996: Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng - Tiêu chuẩn của Mỹ - ASME: Thiết bị chịu áp lực - ISO 11439-2000: Bình chứa khí hoá lỏng |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị kiểm tra theo mẫu |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải; hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải; hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật trong khai thác sử dụng của lần kiểm tra trước |
Tài liệu kỹ thuật hoặc hồ sơ kỹ thuật của thiết bị được tổ chức, cá nhân có tư cách pháp nhân lập đối với những thiết bị đang sử dụng trước khi Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT có hiệu lực và không có các giấy tờ ở trên |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị kiểm tra
Tải về |
1. Thông tư 35/2011/TT-BGTVT về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
lệ phí | Phí tính theo Biểu phí tại Quyết định số 12/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ Tài chính |
1. Quyết định 12/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí chứng nhận | 50.000 đồng/01Giấy chứng nhận |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1313/QĐ-BGTVT năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải
- 2 Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải