Thủ tục hành chính: Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu - Trà Vinh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TVH-021566-TT |
Cơ quan hành chính: | Trà Vinh |
Lĩnh vực: | Đăng ký phương tiện giao thông |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo qui định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp dân và trả kết quả tại Phòng Hành chánh - Tổ chức, Sở Giao thông Vận tải Trà Vinh |
Bước 3: | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra tính hợp lệ nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân làm lại cho kịp thời. |
Bước 4: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ |
Bước 5: | Hoàn trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Phòng Hành chánh - Tổ chức, Sở Giao thông Vận tải Trà Vinh |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai cấp đăng ký, biển số (theo mẫu) |
Tờ khai hải quan đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc Phiếu chứng nhận xuất xưởng đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước |
Hóa đơn tài chính |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số (bao gồm cấp mới, cấp loại hoặc đổi loại khác) đối với:a. Ô tô, máy kéo, xem lam và các loại xe được cấp biển tương tự như ô tô: | - Tổ chức, cá nhân Việt Nam: 150.000 đ/xe/lần.- Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 450.000 đ/xe/lần. |
1. Thông tư 77-TC/TCT-1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí Nhà nước về bảo đảm trật tự An toàn giao thông đường bộ và trật tự An toàn giao thông đô thị do Bộ Tài chính ban hành |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số (bao gồm cấp mới, cấp loại hoặc đổi loại khác) đối với:b. Xe cơ giới 2 bánh, 3 bánh: | - Tổ chức, cá nhân Việt Nam: 50.000 đ/xe/lần.- Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 150.000 đ/xe/lần. |
1. Thông tư 77-TC/TCT-1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí Nhà nước về bảo đảm trật tự An toàn giao thông đường bộ và trật tự An toàn giao thông đô thị do Bộ Tài chính ban hành |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số (bao gồm cấp mới, cấp loại hoặc đổi loại khác) đối với:c. Sơ mi rơ mooc đăng ký rời, rơ mooc: | - Tổ chức, cá nhân Việt Nam: 100.000 đ/xe/lần.- Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 300.000 đ/xe/lần. |
1. Thông tư 77-TC/TCT-1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí Nhà nước về bảo đảm trật tự An toàn giao thông đường bộ và trật tự An toàn giao thông đô thị do Bộ Tài chính ban hành |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số tạm thời đối với ô tô, máy kéo, xe lam và các loại xe tương tự như ô tô (riêng xe gắn máy áp dụng múc thu quy định tại tiết b, điểm 1 của biểu mức thu trên) | - Tổ chức, cá nhân Việt Nam: 50.000 đ/xe/lần.- Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 150.000 đ/xe/lần. |
1. Thông tư 77-TC/TCT-1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí Nhà nước về bảo đảm trật tự An toàn giao thông đường bộ và trật tự An toàn giao thông đô thị do Bộ Tài chính ban hành |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số (bao gồm cả việc đổi tên chủ sở hữu tài sản) | - Tổ chức, cá nhân Việt Nam: 30.000 đ/xe/lần.- Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 90.000 đ/xe/lần. |
1. Thông tư 77-TC/TCT-1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí Nhà nước về bảo đảm trật tự An toàn giao thông đường bộ và trật tự An toàn giao thông đô thị do Bộ Tài chính ban hành |
Đục lại số khung, số máy phương tiện | - Tổ chức, cá nhân Việt Nam: 50.000 đ/xe/lần.- Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 150.000 đ/xe/lần. |
1. Thông tư 77-TC/TCT-1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí Nhà nước về bảo đảm trật tự An toàn giao thông đường bộ và trật tự An toàn giao thông đô thị do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu - Trà Vinh |
Lược đồ Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu - Trà Vinh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!