Thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ, giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-003353-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Lâm nghiệp, Xuất nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc qua bưu điện
Liên hệ: - Tên: Chu Ngọc Quân - Địa chỉ: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam - Số 02 - Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội - Điện thoại: 0437335676. Email: quan.tcln@gmail.com |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc (không kể thời gian xác minh giấy phép của nước xuất khẩu) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đến Cơ quan quản lý CITES Việt Nam tại Tổng cục lâm nghiệp hoặc Cơ quan quản lý CITES Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh |
Thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép: | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định trong hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
- Chậm nhất là mười (10) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định và cấp giấy phép, chứng chỉ CITES - Trường hợp hồ sơ phải chờ xác nhận, thẩm định, tư vấn của Ban Thư ký CITES quốc tế, Cơ quan khoa học CITES và Cơ quan quản lý CITES của các nước thành viên có liên quan thì trong vòng năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đó |
Nhận giấy phép: | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận một (01) giấy phép gốc vào giờ hành chính các ngày trong tuần tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nơi đã nộp hồ sơ). Trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người ủy quyền |
Thành phần hồ sơ
01 bản chính: Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ, Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 |
01 bộ hồ sơ chứng minh mẫu vật có nguồn gốc hợp pháp theo quy định hiện hành. (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, hồ sơ là bản sao có mang bản chính để đối chiếu, trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì hồ sơ là bản sao có chứng thực) |
01 bản sao có chứng thực hợp đồng giao kết thương mại giữa các bên có liên quan |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES
Tải về |
1. Nghị định 98/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về nông nghiệp |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 98/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về nông nghiệp |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 903/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng việt) - Bộ Tư pháp |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lược đồ Cấp chứng chỉ, giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!