Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 191/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025
(BAO GỒM VỐN KÉO DÀI SANG NĂM 2025)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật số 56/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 về sửa đổi, bổ sung Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về một số vấn đề liên quan sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 – 2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum (cũ) về việc phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (cũ) về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 từ nguồn vốn trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (cũ) về việc giao chi tiết dự toán chi thường xuyên năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025;
Căn cứ Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (cũ) về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 từ nguồn vốn Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh.
Theo đề nghị của của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại các Công văn: số 5889/SNNMT-PTNT ngày 06 tháng 11 năm 2025 và số 5962/SNNMT-PTNT ngày 07 tháng 11 năm 2025; đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3881/STC-QLN ngày 11 tháng 11 năm 2025 và ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trong năm 2025 (bao gồm vốn kéo dài sang năm 2025) từ nguồn vốn sự nghiệp còn lại chưa phân bổ của các phòng, ban đơn vị cấp huyện (cũ) sau khi kết thúc hoạt động cho Ủy ban nhân dân các xã, phường để tiếp tục thực hiện là 44.548,02 triệu đồng (gồm: NSTW là 43.392,06 triệu đồng; NSĐP là 1.155,96 triệu đồng).
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp phát kinh phí tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường được phân bổ kinh phí tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng và cuối năm báo cáo kết quả thực hiện về các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chủ quản Chương trình) chịu trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra quá trình thực hiện của các xã, phường; báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh để chỉ đạo.
4. Kho bạc Nhà nước khu vực XV chịu trách nhiệm kiểm soát, thanh toán kinh phí nêu trên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XV; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2025 (BAO GỒM VỐN KÉO DÀI NĂM TRƯỚC SANG)
(Kèm theo Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 13/11/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| TT | Đơn vị, nội dung thực hiện | Tổng vốn phân bổ | Trong đó: | Ghi chú | |||||||
| Năm 2025 | Năm trước chuyển sang | ||||||||||
| Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | |||
| A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 |
|
|
| Tổng cộng | 44.548,02 | 43.392,06 | 1.155,96 | 14.938,31 | 14.846,54 | 91,77 | 29.609,70 | 28.545,51 | 1.064,19 |
|
| A | CÁC XÃ KHU TÂY QUẢNG NGÃI | 39.813,90 | 39.645,52 | 168,37 | 14.938,31 | 14.846,54 | 91,77 | 24.875,58 | 24.798,98 | 76,60 |
|
| 1 | Phường Kon Tum | 1.266,92 | 1.266,92 | - | 957,00 | 957,00 | - | 309,92 | 309,92 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.097,51 | 1.097,51 | - | 917,00 | 917,00 |
| 180,51 | 180,51 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 810,00 | 810,00 | - | 810,00 | 810,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững | 287,51 | 287,51 | - | 107,00 | 107,00 |
| 180,51 | 180,51 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 95,00 | 95,00 | - | 40,00 | 40,00 |
| 55,00 | 55,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về thông tin | 55,00 | 55,00 | - | - | - |
| 55,00 | 55,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 40,00 | 40,00 | - | 40,00 | 40,00 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 74,41 | 74,41 | - | - | - |
| 74,41 | 74,41 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 37,71 | 37,71 | - | - | - |
| 37,71 | 37,71 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá | 36,70 | 36,70 | - | - | - |
| 36,70 | 36,70 |
|
|
| 2 | Phường Đăk Bla | 1.266,51 | 1.266,51 | - | 117,00 | 117,00 | - | 1.149,51 | 1.149,51 |
|
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.097,51 | 1.097,51 | - | 107,00 | 107,00 |
| 990,51 | 990,51 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 810,00 | 810,00 | - | - | - |
| 810,00 | 810,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững | 287,51 | 287,51 | - | 107,00 | 107,00 |
| 180,51 | 180,51 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 96,00 | 96,00 | - | - | - |
| 96,00 | 96,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về thông tin | 56,00 | 56,00 | - | - | - |
| 56,00 | 56,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 40,00 | 40,00 | - | - | - |
| 40,00 | 40,00 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 73,00 | 73,00 | - | 10,00 | 10,00 |
| 63,00 | 63,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 35,00 | 35,00 | - | - | - |
| 35,00 | 35,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá | 38,00 | 38,00 | - | 10,00 | 10,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
|
| 3 | Xã Ngọc Bay | 1.236,50 | 1.236,50 | - | 137,00 | 137,00 | - | 1.099,50 | 1.099,50 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.097,50 | 1.097,50 | - | 107,00 | 107,00 |
| 990,50 | 990,50 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 810,00 | 810,00 | - | - | - |
| 810,00 | 810,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững | 287,50 | 287,50 | - | 107,00 | 107,00 |
| 180,50 | 180,50 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 96,00 | 96,00 | - | - | - |
| 96,00 | 96,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về thông tin | 56,00 | 56,00 | - | - | - |
| 56,00 | 56,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 40,00 | 40,00 | - | - | - |
| 40,00 | 40,00 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 43,00 | 43,00 | - | 30,00 | 30,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 37,00 | 37,00 | - | 30,00 | 30,00 |
| 7,00 | 7,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá | 6,00 | 6,00 | - | - | - |
| 6,00 | 6,00 |
|
|
| 4 | Xã Ia Chim | 1.268,51 | 1.268,51 | - | 137,00 | 137,00 | - | 1.131,51 | 1.131,51 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.097,51 | 1.097,51 | - | 107,00 | 107,00 |
| 990,51 | 990,51 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 810,00 | 810,00 | - | - | - |
| 810,00 | 810,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững | 287,51 | 287,51 | - | 107,00 | 107,00 |
| 180,51 | 180,51 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 96,00 | 96,00 | - | - | - |
| 96,00 | 96,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về thông tin | 56,00 | 56,00 | - | - | - |
| 56,00 | 56,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 40,00 | 40,00 | - | - | - |
| 40,00 | 40,00 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 75,00 | 75,00 | - | 30,00 | 30,00 |
| 45,00 | 45,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 37,00 | 37,00 | - | 30,00 | 30,00 |
| 7,00 | 7,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá | 38,00 | 38,00 | - | - | - |
| 38,00 | 38,00 |
|
|
| 5 | Xã Đăk Rơ Wa | 1.261,94 | 1.261,94 | - | 139,00 | 139,00 | - | 1.122,94 | 1.122,94 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.094,50 | 1.094,50 | - | 107,00 | 107,00 |
| 987,50 | 987,50 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 807,00 | 807,00 | - | - | - |
| 807,00 | 807,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững | 287,50 | 287,50 | - | 107,00 | 107,00 |
| 180,50 | 180,50 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 92,44 | 92,44 | - | - | - |
| 92,44 | 92,44 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về thông tin | 56,00 | 56,00 | - | - | - |
| 56,00 | 56,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 36,44 | 36,44 | - | - | - |
| 36,44 | 36,44 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 75,00 | 75,00 | - | 32,00 | 32,00 |
| 43,00 | 43,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 37,00 | 37,00 | - | 32,00 | 32,00 |
| 5,00 | 5,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá | 38,00 | 38,00 | - | - | - |
| 38,00 | 38,00 |
|
|
| 6 | Xã Đăk Pxi | 157,56 | 157,56 | - | 157,56 | 157,56 | - | - | - | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 24,74 | 24,74 | - | 24,74 | 24,74 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 8,74 | 8,74 | - | 8,74 | 8,74 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 16,00 | 16,00 | - | 16,00 | 16,00 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 4 | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Hỗ trợ cơ sở giáo dục nghề nghiệp | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Hỗ trợ việc làm bền vững | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
| * | Dự án 6 | 112,45 | 112,45 | - | 112,45 | 112,45 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 65,00 | 65,00 | - | 65,00 | 65,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 47,45 | 47,45 | - | 47,45 | 47,45 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 7 | 20,37 | 20,37 | - | 20,37 | 20,37 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 9,00 | 9,00 | - | 9,00 | 9,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 11,37 | 11,37 | - | 11,37 | 11,37 |
| - |
|
|
|
| 7 | Ngọc Réo | 155,82 | 155,82 | - | 155,82 | 155,82 | - | - |
|
|
|
| * | DA 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 24,74 | 24,74 | - | 24,74 | 24,74 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 8,74 | 8,74 | - | 8,74 | 8,74 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 16,00 | 16,00 | - | 16,00 | 16,00 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 4 | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Hỗ trợ cơ sở giáo dục nghề nghiệp | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Hỗ trợ việc làm bền vững | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
| * | Dự án 6 | 112,45 | 112,45 | - | 112,45 | 112,45 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 65,00 | 65,00 | - | 65,00 | 65,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 47,45 | 47,45 | - | 47,45 | 47,45 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 7 | 18,63 | 18,63 | - | 18,63 | 18,63 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 9,00 | 9,00 | - | 9,00 | 9,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 9,63 | 9,63 | - | 9,63 | 9,63 |
| - |
|
|
|
| 8 | Xã Đăk Mar | 157,56 | 157,56 | - | 146,19 | 146,19 | - | 11,37 | 11,37 | - |
|
| * | DA 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 24,74 | 24,74 | - | 24,74 | 24,74 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 8,74 | 8,74 | - | 8,74 | 8,74 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 16,00 | 16,00 | - | 16,00 | 16,00 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 4 | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Hỗ trợ cơ sở giáo dục nghề nghiệp | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Hỗ trợ việc làm bền vững | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
| * | Dự án 6 | 112,45 | 112,45 | - | 112,45 | 112,45 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 65,00 | 65,00 | - | 65,00 | 65,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 47,45 | 47,45 | - | 47,45 | 47,45 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 7 | 20,37 | 20,37 | - | 9,00 | 9,00 | - | 11,37 | 11,37 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 9,00 | 9,00 | - | 9,00 | 9,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 11,37 | 11,37 | - | - |
|
| 11,37 | 11,37 |
|
|
| 9 | Xã Đăk Ui | 157,56 | 157,56 | - | 122,39 | 122,39 | - | 35,17 | 35,17 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 24,74 | 24,74 | - | 24,74 | 24,74 | - | - | - | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 8,74 | 8,74 | - | 8,74 | 8,74 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 16,00 | 16,00 | - | 16,00 | 16,00 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 4 | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Hỗ trợ cơ sở giáo dục nghề nghiệp | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Hỗ trợ việc làm bền vững | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
| * | Dự án 6 | 112,45 | 112,45 | - | 88,65 | 88,65 | - | 23,80 | 23,80 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 65,00 | 65,00 | - | 65,00 | 65,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 47,45 | 47,45 | - | 23,65 | 23,65 |
| 23,80 | 23,80 |
|
|
| * | Dự án 7 | 20,37 | 20,37 | - | 9,00 | 9,00 | - | 11,37 | 11,37 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 9,00 | 9,00 | - | 9,00 | 9,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 11,37 | 11,37 | - | - |
|
| 11,37 | 11,37 |
|
|
| 10 | Xã Đăk Tô | 911,70 | 911,70 | - | 85,00 | 85,00 | - | 826,70 | 826,70 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 64,00 | 64,00 | - | 64,00 | 64,00 | - | - | - | - |
|
|
| Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 28,00 | 28,00 | - | 28,00 | 28,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ cải thiện dinh dưỡng | 36,00 | 36,00 | - | 36,00 | 36,00 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 704,23 | 704,23 | - | - | - | - | 704,23 | 704,23 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 312,23 | 312,23 | - | - |
|
| 312,23 | 312,23 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 392,00 | 392,00 | - | - |
|
| 392,00 | 392,00 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 47,01 | 47,01 | - | 21,00 | 21,00 | - | 26,01 | 26,01 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 47,01 | 47,01 | - | 21,00 | 21,00 |
| 26,01 | 26,01 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 96,46 | 96,46 | - | - | - | - | 96,46 | 96,46 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 51,23 | 51,23 | - | - |
|
| 51,23 | 51,23 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 45,23 | 45,23 | - | - |
|
| 45,23 | 45,23 |
|
|
| 11 | Xã Ngok Tụ | 511,58 | 511,58 | - | 400,00 | 400,00 | - | 111,58 | 111,58 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 32,43 | 32,43 | - | 17,00 | 17,00 | - | 15,43 | 15,43 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 15,43 | 15,43 | - | - |
|
| 15,43 | 15,43 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ cải thiện dinh dưỡng | 17,00 | 17,00 | - | 17,00 | 17,00 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 348,39 | 348,39 | - | 290,00 | 290,00 | - | 58,39 | 58,39 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 221,00 | 221,00 | - | 221,00 | 221,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 127,39 | 127,39 | - | 69,00 | 69,00 |
| 58,39 | 58,39 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 37,00 | 37,00 | - | 37,00 | 37,00 | - | - | - | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 28,00 | 28,00 | - | 28,00 | 28,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 9,00 | 9,00 | - | 9,00 | 9,00 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 93,77 | 93,77 | - | 56,00 | 56,00 | - | 37,77 | 37,77 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 56,00 | 56,00 | - | 56,00 | 56,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 37,77 | 37,77 | - | - |
|
| 37,77 | 37,77 |
|
|
| 12 | Xã Măng Ri | 3.966,97 | 3.966,97 | - | 1.506,82 | 1.506,82 | - | 2.460,15 | 2.460,15 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 344,95 | 344,95 | - | 339,60 | 339,60 |
| 5,35 | 5,35 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 14,70 | 14,70 | - | 9,35 | 9,35 |
| 5,35 | 5,35 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 330,25 | 330,25 | - | 330,25 | 330,25 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 3.480,27 | 3.480,27 | - | 1.085,22 | 1.085,22 |
| 2.395,05 | 2.395,05 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển GDNN vùng nghèo, vùng khó khăn | 2.599,94 | 2.599,94 | - | 768,25 | 768,25 |
| 1.831,69 | 1.831,69 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 535,56 | 535,56 | - | 172,50 | 172,50 |
| 363,06 | 363,06 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 344,78 | 344,78 | - | 144,47 | 144,47 |
| 200,31 | 200,31 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 32,92 | 32,92 | - | 27,50 | 27,50 |
| 5,42 | 5,42 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 3,92 | 3,92 | - | - | - |
| 3,92 | 3,92 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 29,00 | 29,00 | - | 27,50 | 27,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương | 108,83 | 108,83 | - | 54,50 | 54,50 |
| 54,33 | 54,33 |
|
|
|
| Nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 48,80 | 48,80 | - | 31,25 | 31,25 |
| 17,55 | 17,55 |
|
|
|
| Giám sát, đánh giá | 60,03 | 60,03 | - | 23,25 | 23,25 |
| 36,78 | 36,78 |
|
|
| 13 | Xã Đăk Tờ Kan | 3.966,97 | 3.966,97 | - | 1.506,82 | 1.506,82 | - | 2.460,15 | 2.460,15 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 344,95 | 344,95 | - | 339,60 | 339,60 |
| 5,35 | 5,35 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 14,70 | 14,70 | - | 9,35 | 9,35 |
| 5,35 | 5,35 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 330,25 | 330,25 | - | 330,25 | 330,25 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 3.480,27 | 3.480,27 | - | 1.085,22 | 1.085,22 |
| 2.395,05 | 2.395,05 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển GDNN vùng nghèo, vùng khó khăn | 2.599,94 | 2.599,94 | - | 768,25 | 768,25 |
| 1.831,69 | 1.831,69 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 535,56 | 535,56 | - | 172,50 | 172,50 |
| 363,06 | 363,06 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 344,78 | 344,78 | - | 144,47 | 144,47 |
| 200,31 | 200,31 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 32,92 | 32,92 | - | 27,50 | 27,50 |
| 5,42 | 5,42 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 3,92 | 3,92 | - | - | - |
| 3,92 | 3,92 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 29,00 | 29,00 | - | 27,50 | 27,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương | 108,83 | 108,83 | - | 54,50 | 54,50 |
| 54,33 | 54,33 |
|
|
|
| Nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 48,80 | 48,80 | - | 31,25 | 31,25 |
| 17,55 | 17,55 |
|
|
|
| Giám sát, đánh giá | 60,03 | 60,03 | - | 23,25 | 23,25 |
| 36,78 | 36,78 |
|
|
| 14 | Xã Đăk Sao | 3.966,97 | 3.966,97 | - | 1.506,82 | 1.506,82 | - | 2.460,15 | 2.460,15 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 344,95 | 344,95 | - | 339,60 | 339,60 |
| 5,35 | 5,35 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 14,70 | 14,70 | - | 9,35 | 9,35 |
| 5,35 | 5,35 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 330,25 | 330,25 | - | 330,25 | 330,25 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 3.480,27 | 3.480,27 | - | 1.085,22 | 1.085,22 |
| 2.395,05 | 2.395,05 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển GDNN vùng nghèo, vùng khó khăn | 2.599,94 | 2.599,94 | - | 768,25 | 768,25 |
| 1.831,69 | 1.831,69 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 535,56 | 535,56 | - | 172,50 | 172,50 |
| 363,06 | 363,06 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 344,78 | 344,78 | - | 144,47 | 144,47 |
| 200,31 | 200,31 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 32,92 | 32,92 | - | 27,50 | 27,50 |
| 5,42 | 5,42 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 3,92 | 3,92 | - | - | - |
| 3,92 | 3,92 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 29,00 | 29,00 | - | 27,50 | 27,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương | 108,83 | 108,83 | - | 54,50 | 54,50 |
| 54,33 | 54,33 |
|
|
|
| Nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 48,80 | 48,80 | - | 31,25 | 31,25 |
| 17,55 | 17,55 |
|
|
|
| Giám sát, đánh giá | 60,03 | 60,03 | - | 23,25 | 23,25 |
| 36,78 | 36,78 |
|
|
| 15 | Xã Sa Bình | 147,66 | 147,66 | - | 96,16 | 96,16 | - | 51,50 | 51,50 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 19,96 | 19,96 | - | 19,96 | 19,96 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 9,00 | 9,00 | - | 9,00 | 9,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ Cải thiện dinh dưỡng | 10,96 | 10,96 | - | 10,96 | 10,96 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 64,70 | 64,70 | - | 13,20 | 13,20 |
| 51,50 | 51,50 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 51,50 | 51,50 | - | - |
|
| 51,50 | 51,50 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 13,20 | 13,20 | - | 13,20 | 13,20 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 63,00 | 63,00 | - | 63,00 | 63,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 44,00 | 44,00 | - | 44,00 | 44,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá (Thực hiện các hoạt động kiểm tra, giám sát, đánh giá dự án thành phần) | 19,00 | 19,00 | - | 19,00 | 19,00 |
| - |
|
|
|
| 16 | Xã Ya Ly | 147,66 | 147,66 | - | 96,16 | 96,16 | - | 51,50 | 51,50 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 19,96 | 19,96 | - | 19,96 | 19,96 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 9,00 | 9,00 | - | 9,00 | 9,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ Cải thiện dinh dưỡng | 10,96 | 10,96 | - | 10,96 | 10,96 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 64,70 | 64,70 | - | 13,20 | 13,20 |
| 51,50 | 51,50 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 51,50 | 51,50 | - | - |
|
| 51,50 | 51,50 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 13,20 | 13,20 | - | 13,20 | 13,20 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 63,00 | 63,00 | - | 63,00 | 63,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 44,00 | 44,00 | - | 44,00 | 44,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá (Thực hiện các hoạt động kiểm tra, giám sát, đánh giá dự án thành phần) | 19,00 | 19,00 | - | 19,00 | 19,00 |
| - |
|
|
|
| 17 | Xã Rờ Kơi | 170,73 | 151,73 | 19,00 | 115,16 | 96,16 | 19,00 | 55,57 | 55,57 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 24,03 | 24,03 |
| 19,96 | 19,96 |
| 4,07 | 4,07 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 13,07 | 13,07 |
| 9,00 | 9,00 |
| 4,07 | 4,07 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ Cải thiện dinh dưỡng | 10,96 | 10,96 |
| 10,96 | 10,96 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 64,70 | 64,70 |
| 13,20 | 13,20 |
| 51,50 | 51,50 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 51,50 | 51,50 |
| - |
|
| 51,50 | 51,50 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 13,20 | 13,20 |
| 13,20 | 13,20 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 82,00 | 63,00 | 19,00 | 82,00 | 63,00 | 19,00 | - | - | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 63,00 | 44,00 | 19,00 | 63,00 | 44,00 | 19,00 | - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá (Thực hiện các hoạt động kiểm tra, giám sát, đánh giá dự án thành phần) | 19,00 | 19,00 |
| 19,00 | 19,00 |
| - |
|
|
|
| 18 | Xã Mô Rai | 159,30 | 142,13 | 17,17 | 56,33 | 39,16 | 17,17 | 102,97 | 102,97 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 25,18 | 19,96 | 5,22 | 25,18 | 19,96 | 5,22 | - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 9,00 | 9,00 |
| 9,00 | 9,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ Cải thiện dinh dưỡng | 16,18 | 10,96 | 5,22 | 16,18 | 10,96 | 5,22 | - |
|
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 68,54 | 67,59 | 0,95 | 14,15 | 13,20 | 0,95 | 54,39 | 54,39 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 51,68 | 51,68 |
| - |
|
| 51,68 | 51,68 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 16,85 | 15,90 | 0,95 | 14,15 | 13,20 | 0,95 | 2,70 | 2,70 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 65,58 | 54,58 | 11,00 | 17,00 | 6,00 | 11,00 | 48,58 | 48,58 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 44,86 | 44,86 |
| - |
|
| 44,86 | 44,86 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá (Thực hiện các hoạt động kiểm tra, giám sát, đánh giá dự án thành phần) | 20,72 | 9,72 | 11,00 | 17,00 | 6,00 | 11,00 | 3,72 | 3,72 |
|
|
| 19 | Xã Ia Tơi | 2.978,02 | 2.978,02 | - | 525,03 | 525,03 | - | 2.452,99 | 2.452,99 |
|
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 425,03 | 425,03 | - | 425,03 | 425,03 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 425,03 | 425,03 | - | 425,03 | 425,03 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 2.394,05 | 2.394,05 | - | - | - |
| 2.394,05 | 2.394,05 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 1.793,49 | 1.793,49 | - | - | - |
| 1.793,49 | 1.793,49 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 589,00 | 589,00 | - | - | - |
| 589,00 | 589,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 11,56 | 11,56 | - | - | - |
| 11,56 | 11,56 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 4,00 | 4,00 | - | - | - |
| 4,00 | 4,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 4,00 | 4,00 | - | - | - |
| 4,00 | 4,00 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 154,94 | 154,94 | - | 100,00 | 100,00 |
| 54,94 | 54,94 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 100,00 | 100,00 | - | 100,00 | 100,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 54,94 | 54,94 | - | - | - |
| 54,94 | 54,94 |
|
|
| 20 | Xã Ia Dal | 632,57 | 632,57 | - | 288,97 | 288,97 | - | 343,60 | 343,60 | - |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 467,53 | 467,53 | - | 178,97 | 178,97 |
| 288,56 | 288,56 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 467,53 | 467,53 | - | 178,97 | 178,97 |
| 288,56 | 288,56 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 3,00 | 3,00 | - | - | - |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 3,00 | 3,00 | - | - | - |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 162,04 | 162,04 | - | 110,00 | 110,00 |
| 52,04 | 52,04 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 103,26 | 103,26 | - | 100,00 | 100,00 |
| 3,26 | 3,26 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 58,78 | 58,78 | - | 10,00 | 10,00 |
| 48,78 | 48,78 |
|
|
| 21 | Xã Bờ Y | 1.550,23 | 1.550,23 | - | 631,00 | 631,00 | - | 919,23 | 919,23 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.108,33 | 1.108,33 | - | 411,00 | 411,00 |
| 697,33 | 697,33 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 840,00 | 840,00 | - | 340,00 | 340,00 |
| 500,00 | 500,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 268,33 | 268,33 | - | 71,00 | 71,00 |
| 197,33 | 197,33 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 119,61 | 119,61 | - | 74,00 | 74,00 |
| 45,61 | 45,61 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1 : Giảm nghèo về thông tin | 74,00 | 74,00 | - | 74,00 | 74,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 45,61 | 45,61 | - | - | - |
| 45,61 | 45,61 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 322,29 | 322,29 | - | 146,00 | 146,00 |
| 176,29 | 176,29 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 200,00 | 200,00 | - | 100,00 | 100,00 |
| 100,00 | 100,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 122,29 | 122,29 | - | 46,00 | 46,00 |
| 76,29 | 76,29 |
|
|
| 22 | Sa Loong | 1.694,15 | 1.694,15 | - | 490,00 | 490,00 | - | 1.204,15 | 1.204,15 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.270,00 | 1.270,00 | - | 270,00 | 270,00 |
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 1.020,00 | 1.020,00 | - | 220,00 | 220,00 |
| 800,00 | 800,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 250,00 | 250,00 | - | 50,00 | 50,00 |
| 200,00 | 200,00 |
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 94,00 | 94,00 | - | 94,00 | 94,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1 : Giảm nghèo về thông tin | 50,00 | 50,00 | - | 50,00 | 50,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 44,00 | 44,00 | - | 44,00 | 44,00 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 330,15 | 330,15 | - | 126,00 | 126,00 |
| 204,15 | 204,15 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 220,15 | 220,15 | - | 86,00 | 86,00 |
| 134,15 | 134,15 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 110,00 | 110,00 | - | 40,00 | 40,00 |
| 70,00 | 70,00 |
|
|
| 23 | Xã Dục Nông | 234,00 | 234,00 | - | 134,00 | 134,00 | - | 100,00 | 100,00 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 94,00 | 94,00 | - | 94,00 | 94,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1 : Giảm nghèo về thông tin | 50,00 | 50,00 | - | 50,00 | 50,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 44,00 | 44,00 | - | 44,00 | 44,00 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 140,00 | 140,00 | - | 40,00 | 40,00 | - | 100,00 | 100,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 140,00 | 140,00 | - | 40,00 | 40,00 |
| 100,00 | 100,00 |
|
|
| 24 | Xã Đăk Rve | 1.283,87 | 1.283,87 | - | 651,50 | 651,50 | - | 632,37 | 632,37 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.146,26 | 1.146,26 |
| 563,00 | 563,00 |
| 583,26 | 583,26 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 1.122,63 | 1.122,63 |
| 543,50 | 543,50 |
| 579,13 | 579,13 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 23,63 | 23,63 |
| 19,50 | 19,50 |
| 4,13 | 4,13 |
|
|
| * | Dự án 6: truyền thông về giảm nghèo và giảm nghèo về thông | 36,50 | 36,50 |
| 36,50 | 36,50 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án1: Truyền thông về giảm nghèo và giảm nghèo về thông tin | 23,00 | 23,00 |
| 23,00 | 23,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 13,50 | 13,50 |
| 13,50 | 13,50 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 7: nâng cao năng lực, giám sát và đánh giá chương trình | 101,11 | 101,11 |
| 52,00 | 52,00 |
| 49,11 | 49,11 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 32,12 | 32,12 |
| 27,00 | 27,00 |
| 5,12 | 5,12 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 68,99 | 68,99 |
| 25,00 | 25,00 |
| 43,99 | 43,99 |
|
|
| 25 | Xã Đăk Koi | 918,38 | 918,38 | - | 107,00 | 107,00 | - | 811,38 | 811,38 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 761,21 | 761,21 |
| 16,00 | 16,00 |
| 745,21 | 745,21 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 745,21 | 745,21 |
| - | - |
| 745,21 | 745,21 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 16,00 | 16,00 |
| 16,00 | 16,00 |
| - |
|
|
|
| * | Dự án 6: truyền thông về giảm nghèo và giảm nghèo về thông | 61,58 | 61,58 |
| 37,00 | 37,00 |
| 24,58 | 24,58 |
|
|
|
| Tiểu dự án1: Truyền thông về giảm nghèo và giảm nghèo về thông tin | 23,00 | 23,00 |
| 23,00 | 23,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 38,58 | 38,58 |
| 14,00 | 14,00 |
| 24,58 | 24,58 |
|
|
| * | Dự án 7: nâng cao năng lực, giám sát và đánh giá chương trình | 95,59 | 95,59 |
| 54,00 | 54,00 |
| 41,59 | 41,59 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 74,02 | 74,02 |
| 54,00 | 54,00 |
| 20,02 | 20,02 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 21,56 | 21,56 |
| - | - |
| 21,56 | 21,56 |
|
|
| 26 | Xã Kon Braih | 1.283,87 | 1.283,87 | - | 651,50 | 651,50 | - | 632,37 | 632,37 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 1.146,26 | 1.146,26 |
| 563,00 | 563,00 |
| 583,26 | 583,26 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 1.122,63 | 1.122,63 |
| 543,50 | 543,50 |
| 579,13 | 579,13 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 23,63 | 23,63 |
| 19,50 | 19,50 |
| 4,13 | 4,13 |
|
|
| * | Dự án 6: truyền thông về giảm nghèo và giảm nghèo về thông | 36,50 | 36,50 |
| 36,50 | 36,50 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án1: Truyền thông về giảm nghèo và giảm nghèo về thông tin | 23,00 | 23,00 |
| 23,00 | 23,00 |
| - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 13,50 | 13,50 |
| 13,50 | 13,50 |
| - | - |
|
|
| * | Dự án 7: nâng cao năng lực, giám sát và đánh giá chương trình | 101,11 | 101,11 |
| 52,00 | 52,00 |
| 49,11 | 49,11 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 32,12 | 32,12 |
| 27,00 | 27,00 |
| 5,12 | 5,12 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 68,99 | 68,99 |
| 25,00 | 25,00 |
| 43,99 | 43,99 |
|
|
| 27 | Xã Măng Đen | 3.225,50 | 3.225,50 | - | 1.247,00 | 1.247,00 | - | 1.978,50 | 1.978,50 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 2.614,00 | 2.614,00 | - | 676,00 | 676,00 | - | 1.938,00 | 1.938,00 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng | 1.655,40 | 1.655,40 | - | 400,00 | 400,00 | - | 1.255,40 | 1.255,40 | - |
|
|
| Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 775,00 | 775,00 | - | 230,00 | 230,00 | - | 545,00 | 545,00 | - |
|
|
| Tiểu dự án 3: Hoạt động chuyên môn khác; Hỗ trợ việc làm bền | 183,60 | 183,60 | - | 46,00 | 46,00 | - | 137,60 | 137,60 | - |
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 593,29 | 593,29 | - | 571,00 | 571,00 | - | 22,29 | 22,29 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin (Hoạt động chuyên môn khác ) | 400,29 | 400,29 | - | 378,00 | 378,00 | - | 22,29 | 22,29 | - |
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều (Hoạt động chuyên môn khác) | 193,00 | 193,00 | - | 193,00 | 193,00 | - | - | - | - |
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 18,21 | 18,21 | - | - | - | - | 18,21 | 18,21 | - |
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 18,21 | 18,21 | - | - | - | - | 18,21 | 18,21 | - |
|
| 28 | xã Măng Bút | 2.677,00 | 2.677,00 | - | 1.650,00 | 1.650,00 | - | 1.027,00 | 1.027,00 | - |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 2.657,00 | 2.657,00 | - | 1.650,00 | 1.650,00 | - | 1.007,00 | 1.007,00 | - |
|
| - | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng | 1.657,00 | 1.657,00 | - | 1.350,00 | 1.350,00 |
| 307,00 | 307,00 |
|
|
| - | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 780,00 | 780,00 | - | 230,00 | 230,00 |
| 550,00 | 550,00 |
|
|
| - | Tiểu dự án 3: Hoạt động chuyên môn khác; Hỗ trợ việc làm bền | 220,00 | 220,00 | - | 70,00 | 70,00 |
| 150,00 | 150,00 |
|
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 20,00 | 20,00 | - | - | - | - | 20,00 | 20,00 | - |
|
| - | Tiểu dự án :1 Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 20,00 | 20,00 | - | - | - |
| 20,00 | 20,00 |
|
|
| - | Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá (Hoạt động chuyên môn khác) | - | - | - | - | - |
| - |
|
|
|
| 29 | Xã Ngọc Linh | 221,00 | 200,00 | 21,00 | 103,00 | 93,00 | 10,00 | 118,00 | 107,00 | 11,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 6: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 52,00 | 45,00 | 7,00 | 17,00 | 15,00 | 2,00 | 35,00 | 30,00 | 5,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 1, Dự án 7: Nâng cao năng lực thực hiện Chương | 86,00 | 80,00 | 6,00 | 38,00 | 35,00 | 3,00 | 48,00 | 45,00 | 3,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 7: Giám sát, đánh giá | 39,00 | 35,00 | 4,00 | 15,00 | 13,00 | 2,00 | 24,00 | 22,00 | 2,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững | 44,00 | 40,00 | 4,00 | 33,00 | 30,00 | 3,00 | 11,00 | 10,00 | 1,00 |
|
| 30 | Xã Xốp | 221,00 | 200,00 | 21,00 | 103,00 | 93,00 | 10,00 | 118,00 | 107,00 | 11,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 6: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 52,00 | 45,00 | 7,00 | 17,00 | 15,00 | 2,00 | 35,00 | 30,00 | 5,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 1, Dự án 7: Nâng cao năng lực thực hiện Chương | 86,00 | 80,00 | 6,00 | 38,00 | 35,00 | 3,00 | 48,00 | 45,00 | 3,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 7: Giám sát, đánh giá | 39,00 | 35,00 | 4,00 | 15,00 | 13,00 | 2,00 | 24,00 | 22,00 | 2,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững | 44,00 | 40,00 | 4,00 | 33,00 | 30,00 | 3,00 | 11,00 | 10,00 | 1,00 |
|
| 31 | Xã Đăk Plô | 221,00 | 200,00 | 21,00 | 103,00 | 93,00 | 10,00 | 118,00 | 107,00 | 11,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 6: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 52,00 | 45,00 | 7,00 | 17,00 | 15,00 | 2,00 | 35,00 | 30,00 | 5,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 1, Dự án 7: Nâng cao năng lực thực hiện Chương | 86,00 | 80,00 | 6,00 | 38,00 | 35,00 | 3,00 | 48,00 | 45,00 | 3,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 7: Giám sát, đánh giá | 39,00 | 35,00 | 4,00 | 15,00 | 13,00 | 2,00 | 24,00 | 22,00 | 2,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững | 44,00 | 40,00 | 4,00 | 33,00 | 30,00 | 3,00 | 11,00 | 10,00 | 1,00 |
|
| 32 | Xã Đăk Pék | 221,00 | 200,00 | 21,00 | 103,00 | 93,00 | 10,00 | 118,00 | 107,00 | 11,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 6: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 52,00 | 45,00 | 7,00 | 17,00 | 15,00 | 2,00 | 35,00 | 30,00 | 5,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 1, Dự án 7: Nâng cao năng lực thực hiện Chương | 86,00 | 80,00 | 6,00 | 38,00 | 35,00 | 3,00 | 48,00 | 45,00 | 3,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 7: Giám sát, đánh giá | 39,00 | 35,00 | 4,00 | 15,00 | 13,00 | 2,00 | 24,00 | 22,00 | 2,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững | 44,00 | 40,00 | 4,00 | 33,00 | 30,00 | 3,00 | 11,00 | 10,00 | 1,00 |
|
| 33 | Xã Đăk Môn | 221,00 | 200,00 | 21,00 | 103,00 | 93,00 | 10,00 | 118,00 | 107,00 | 11,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 6: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 52,00 | 45,00 | 7,00 | 17,00 | 15,00 | 2,00 | 35,00 | 30,00 | 5,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 1, Dự án 7: Nâng cao năng lực thực hiện Chương | 86,00 | 80,00 | 6,00 | 38,00 | 35,00 | 3,00 | 48,00 | 45,00 | 3,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 7: Giám sát, đánh giá | 39,00 | 35,00 | 4,00 | 15,00 | 13,00 | 2,00 | 24,00 | 22,00 | 2,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững | 44,00 | 40,00 | 4,00 | 33,00 | 30,00 | 3,00 | 11,00 | 10,00 | 1,00 |
|
| 34 | Xã Đăk Long | 111,54 | 84,34 | 27,20 | 41,47 | 35,87 | 5,60 | 70,07 | 48,47 | 21,60 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 6: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 39,74 | 32,44 | 7,30 | 18,27 | 16,87 | 1,40 | 21,47 | 15,57 | 5,90 |
|
| - | Tiểu Dự án 1, Dự án 7: Nâng cao năng lực thực hiện Chương | 32,07 | 20,77 | 11,30 | 6,90 | 4,00 | 2,90 | 25,17 | 16,77 | 8,40 |
|
| - | Tiểu Dự án 2, Dự án 7: Giám sát, đánh giá | 21,53 | 18,13 | 3,40 | 6,40 | 6,00 | 0,40 | 15,13 | 12,13 | 3,00 |
|
| - | Tiểu Dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững | 18,19 | 12,99 | 5,20 | 9,90 | 9,00 | 0,90 | 8,29 | 3,99 | 4,30 |
|
| 35 | Xã Tu Mơ Rông | 486,70 | 486,70 | - | 421,60 | 421,60 | - | 65,10 | 65,10 | - |
|
| - | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 344,95 | 344,95 | - | 339,60 | 339,60 |
| 5,35 | 5,35 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 14,70 | 14,70 | - | 9,35 | 9,35 |
| 5,35 | 5,35 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 330,25 | 330,25 | - | 330,25 | 330,25 |
| - | - |
|
|
| - | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 32,92 | 32,92 | - | 27,50 | 27,50 |
| 5,42 | 5,42 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 3,92 | 3,92 | - | - | - |
| 3,92 | 3,92 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 29,00 | 29,00 | - | 27,50 | 27,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| - | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương | 108,83 | 108,83 | - | 54,50 | 54,50 |
| 54,33 | 54,33 |
|
|
|
| Nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 48,80 | 48,80 | - | 31,25 | 31,25 |
| 17,55 | 17,55 |
|
|
|
| Giám sát, đánh giá | 60,03 | 60,03 | - | 23,25 | 23,25 |
| 36,78 | 36,78 |
|
|
| 36 | Xã Kon Đào | 754,65 | 754,65 | - | 146,00 | 146,00 | - | 608,65 | 608,65 |
|
|
| - | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 43,00 | 43,00 | - | 27,00 | 27,00 | - | 16,00 | 16,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông | 16,00 | 16,00 | - | - |
|
| 16,00 | 16,00 |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Hỗ trợ cải thiện dinh dưỡng | 27,00 | 27,00 | - | 27,00 | 27,00 |
| - |
|
|
|
| - | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 592,65 | 592,65 | - | - | - | - | 592,65 | 592,65 |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 200,65 | 200,65 | - | - |
|
| 200,65 | 200,65 |
|
|
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 392,00 | 392,00 | - | - |
|
| 392,00 | 392,00 |
|
|
| - | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 12,00 | 12,00 | - | 12,00 | 12,00 | - | - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 12,00 | 12,00 | - | 12,00 | 12,00 |
| - |
|
|
|
| - | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 107,00 | 107,00 | - | 107,00 | 107,00 | - | - | - |
|
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 56,00 | 56,00 | - | 56,00 | 56,00 |
| - |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 51,00 | 51,00 | - | 51,00 | 51,00 |
| - |
|
|
|
| B | CÁC XÃ KHU ĐÔNG QUẢNG NGÃI | 4.734,12 | 3.746,53 | 987,59 | - | - | - | 4.734,12 | 3.746,53 | 987,59 |
|
| 36 | Xã Bình Sơn | 258,39 | 227,85 | 30,54 | - | - | - | 258,39 | 227,85 | 30,54 |
|
| * | Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo | 12,64 | 12,64 | - | - |
|
| 12,64 | 12,64 | - |
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 245,75 | 215,21 | 30,54 | - | - | - | 245,75 | 215,21 | 30,54 |
|
|
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 148,50 | 132,21 | 16,29 | - |
|
| 148,50 | 132,21 | 16,29 |
|
|
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 97,25 | 83,00 | 14,25 | - |
|
| 97,25 | 83,00 | 14,25 |
|
| 37 | UBND phường Cẩm Thành | 895,15 | 703,74 | 191,41 | - | - | - | 895,15 | 703,74 | 191,41 |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
|
| 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
|
| 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
|
| 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
|
| 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
| 38 | UBND phường Nghĩa Lộ | 895,15 | 703,74 | 191,41 | - | - | - | 895,15 | 703,74 | 191,41 |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
|
| 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
|
| 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
|
| 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
| * | DA 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
|
| 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
| 39 | UBND phường Trương Quang Trọng | 895,15 | 703,74 | 191,41 | - | - | - | 895,15 | 703,74 | 191,41 |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
|
| 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
|
| 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
|
| 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
| * | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
|
| 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
| 40 | UBND xã An Phú | 895,15 | 703,74 | 191,41 | - | - | - | 895,15 | 703,74 | 191,41 |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
|
| 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
|
| 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
|
| 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
| * | Dự án7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
|
| 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
| 41 | UBND xã Tịnh Khê | 895,15 | 703,74 | 191,41 | - | - | - | 895,15 | 703,74 | 191,41 |
|
| * | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
|
| 13,56 | 4,56 | 9,00 |
|
| * | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
|
| 661,26 | 524,96 | 136,30 |
|
| * | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
|
| 54,31 | 46,71 | 7,60 |
|
| * | Dự án7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
|
| 166,02 | 127,51 | 38,51 |
|
- 1Nghị quyết 13/2025/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 33/2025/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế)
Quyết định 191/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững để tiếp tục thực hiện trong năm 2025 (bao gồm vốn kéo dài sang năm 2025) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 191/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đỗ Tâm Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
