Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1809/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 4569/QĐ-BNNMT ngày 31/10/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 15/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTr-SNNMT ngày 07/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 TTHC nội bộ cấp tỉnh, 06 TTHC nội bộ cấp xã thuộc lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
| STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý quy định TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| I | Thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh | |||
| 1 | Ban hành kế hoạch xử lý, cải tạo và phục hồi ô nhiễm môi trường đất đặc biệt nghiêm trọng thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 15 của Luật Bảo vệ môi trường quy định tại điểm c khoản 1 Điều 19 Luật Bảo vệ môi trường và khoản 1 Điều 18 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14. - Điều 36, Nghị định số 36/2025/NĐ-CP | Môi trường | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 2 | Xây dựng kế hoạch xử lý, cải tạo và phục hồi ô nhiễm môi trường đất đặc biệt nghiêm trọng thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 15 của Luật Bảo vệ môi trường quy định tại điểm b khoản 1 Điều 19 Luật Bảo vệ môi trường và khoản 1 Điều 18 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14. - Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Khoản 1, Điều 37, Nghị định số 36/2025/NĐ-CP | Môi trường | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| II | Thủ tục hành chính nội bộ cấp xã | |||
| 1 | Công bố sự cố môi trường theo quy định tại khoản 2 Điều 125 Luật Bảo vệ môi trường. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP. - Khoản 7, Điều 28 Nghị định 131/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 11/2025/QĐ-TTg | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| 2 | Ban hành kế hoạch phục hồi môi trường theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 126 Luật Bảo vệ môi trường | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP. - Khoản 8, Điều 28 Nghị định 131/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 11/2025/QĐ-TTg. | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| 3 | Ban hành kế hoạch cải tạo, phục hồi môi trường đối với sự cố chất thải theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Quyết định số 11/2025/QĐ-TTg | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Nghị định số Môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã 05/2025/NĐ-CP. - Khoản 8, Điều 28 Nghị định 131/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 11/2025/QĐ-TTg. | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| 4 | Ban hành kế hoạch ứng phó sự cố môi trường theo quy định tại khoản 2 Điều 127 Luật Bảo vệ môi trường. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP. - Khoản 9, Điều 28 Nghị định 131/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 11/2025/QĐ-TTg | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| 5 | Tiếp nhận đăng ký môi trường đối với các dự án, cơ sở thuộc đối tượng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường, trừ các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 26 Nghị định này. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP. - Khoản 1 Điều 29 Nghị định 131/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT. | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| 6 | Thành lập tổ công tác xác định nguyên nhân sự cố chất thải cấp xã ngay sau khi sự cố xảy ra theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Quy chế ứng phó sự cố chất thải ban hành kèm theo Quyết định số 11/2025/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP - Khoản 5 Điều 29 Nghị định 131/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 11/2025/QĐ-TTg | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã |
- 1Quyết định 2512/QĐ-UBND năm 2025 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1809/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
